Số người đang online: 41
Số lượt truy cập: 1146411
QUANG CÁO
|
|
NĂM HỌC 2021 - 2022
4/26/2022 4:08:53 PM
THỜI GIAN BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ
THỜI GIAN
|
HOẠT ĐỘNG
|
Mùa hè
|
Mùa đông
|
6h30 - 7h50
|
6h45 -
8h
|
Đón trẻ, tắm nắng , thể
dục sáng
|
7h50 - 9h50
|
8h - 10h
|
Chơi - Tập
|
9h50 - 10h50
|
10h - 11h
|
Ăn chính
|
10h50 - 13h20
|
11h - 13h30
|
Ngủ
|
13h20 - 13h50
|
13h30 - 14h
|
Ăn phụ
|
13h50 - 14h50
|
14h - 15h
|
Chơi - Tập
|
14h50 - 15h50
|
15h - 16h
|
Ăn chính
|
15h50 - 17h
|
16h - 17h
|
Chơi/ Trả trẻ
|
THỜI GIAN BIỂU KHỐI MẪU GIÁO BÉ
Thời gian
|
Các hoạt động
|
Nội dung hoạt động
|
Mùa hè
|
Mùa đông
|
6h30 - 7h50
|
6h45 - 8h
|
Đón trẻ
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh, điểm danh, cho trẻ
chơi theo ý thích.
- Thể dục sáng.
- ổn định lớp học, thảo luận với trẻ về hoạt động trong ngày
(Trò chuyện với trẻ về chủ đề).
|
7h50 - 8h30
|
8h - 8h40
|
Hoạt động học
|
- 5 hoạt động học / tuần
|
8h30 - 9h10
|
8h40 - 9h20
|
Chơi và hoạt động ngoài
trời
|
- Dạo chơi, tham quan, quan sát, chơi tự do, trò chuyện, làm đồ
chơi bằng vật liệu thiên nhiên.
|
9h10 - 10h
|
9h20 - 10h10
|
Chơi và hoạt động ở các
góc
|
- Chơi và hoạt động ở cỏc góc
|
10h - 11h
|
10h10 - 11h10
|
Vệ
sinh ăn trưa
|
-
Tổ chức giờ ăn cho trẻ.
|
11h - 13h30
|
11h10 -13h40
|
Ngủ trưa
|
- Tổ chức cho trẻ ngủ.
|
13h30 - 14h
|
13h40- 14h10
|
VS- Ăn bữa phụ
|
- Vệ sinh, vận động nhẹ.
- Ăn bữa phụ.
|
14h- 15h20
|
14h10 - 15h20
|
Hoạt động chiều và chơi
theo ý thích
|
- Hướng dẫn trò chơi mới, thực hiện các loại vỡ, làm quen, ôn
luyện, biểu diễn văn nghệ…
- Chơi theo ý thích
|
15h20 - 17h
|
15h20- 17h
|
VS- trả trẻ
|
- Vệ sinh, chơi tự do, trả trẻ.
|
THỜI GIAN BIỂU KHỐI MẪU GIÁO NHỠ
Thời gian
|
Các hoạt động
|
Nội dung hoạt động
|
Mùa hè
|
Mùa đông
|
6h30 - 7h50
|
6h45 - 8h
|
Đón trẻ
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh, điểm danh, cho trẻ
chơi theo ý thích.
- Thể dục sáng.
- ổn định lớp học, thảo luận với trẻ về hoạt động trong ngày
(Trò chuyện với trẻ về chủ đề).
|
7h50 - 8h30
|
8h - 8h40
|
Hoạt động học
|
- 5 hoạt động học / tuần
|
8h30 - 9h10
|
8h40 - 9h20
|
Chơi và hoạt động ngoài
trời
|
- Dạo chơi, tham quan, quan sát, chơi tự do, trò chuyện, làm đồ
chơi bằng vật liệu thiên nhiên.
|
9h10 - 10h
|
9h20 - 10h10
|
Chơi và hoạt động ở các
góc
|
- Chơi và hoạt động ở cỏc góc
|
10h - 11h
|
10h10 - 11h10
|
Vệ sinh ăn trưa
|
-
Tổ chức giờ ăn cho trẻ.
|
11h - 13h30
|
11h10 -13h40
|
Ngủ trưa
|
- Tổ chức cho trẻ ngủ.
|
13h30 - 14h
|
13h40- 14h10
|
VS- Ăn bữa phụ
|
- Vệ sinh, vận động nhẹ.
- Ăn bữa phụ.
|
14h- 15h20
|
14h10 - 15h20
|
Hoạt động chiều và chơi
theo ý thích
|
- Hướng dẫn trò chơi mới, thực hiện các loại vỡ, làm quen, ôn
luyện, biểu diễn văn nghệ…
- Chơi theo ý thích
|
15h20 - 17h
|
15h20- 17h
|
VS- trả trẻ
|
- Vệ sinh, chơi tự do, trả trẻ.
|
THỜI GIAN BIỂU KHỐI MẪU
GIÁO LỚN
Thời gian
|
Các hoạt động
|
Nội dung hoạt động
|
Mùa hè
|
Mùa đông
|
6h30 - 7h50
|
6h45 - 8h
|
Đón trẻ
|
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh, điểm danh, cho trẻ
chơi theo ý thích.
- Thể dục sáng.
- ổn định lớp học, thảo luận với trẻ về hoạt động trong ngày (
Trò chuyện với trẻ về chủ đề)
|
7h50 - 8h30
|
8h - 8h40
|
Hoạt động học
|
5 hoạt động học/ tuần
|
8h30 - 9h10
|
8h40 - 9h20
|
Chơi và hoạt động ngoài
trời
|
- Dạo chơi, tham quan, làm quen, quan sát, chơi tự do, trò
chuyện, làm đồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên.
|
9h10 - 10h
|
9h20 - 10h10
|
Chơi và hoạt động ở các
góc
|
- Chơi và hoạt động ở cỏc góc.
|
10h - 11h
|
10h10 - 11h10
|
Vệ
sinh ăn trưa
|
-
Tổ chức giờ ăn cho trẻ.
|
11h - 13h30
|
11h10 - 13h40
|
Ngủ trưa
|
- Tổ chức cho trẻ ngủ.
|
13h30 - 14h
|
13h40 - 14h10
|
VS- Ăn bữa phụ
|
- Vệ sinh, vận động nhẹ.
- Ăn bữa
phụ.
|
14h - 15h20
|
14h10 - 15h20
|
Hoạt động chiều và chơi theo ý thích
|
- Hướng dẫn trò chơi mới, thực hiện các loại vỡ, làm quen, ôn
luyện, biểu diễn văn nghệ…
- Chơi theo ý thích
|
15h20 - 17h
|
15h20 - 17h
|
VS- trả trẻ
|
- Vệ sinh, chơi tự do, trả trẻ.
|
|
|
|