Số người đang online: 61
Số lượt truy cập: 1113843
QUANG CÁO
|
|
NĂM HỌC 2023-2024
3/20/2024 8:14:06 PM
THỜI GIAN BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ THỜI GIAN | HOẠT ĐỘNG | Mùa hè | Mùa đông | 6h30 - 7h50 | 6h45 - 8h | Đón trẻ, tắm nắng , thể dục sáng | 7h50 - 9h50 | 8h - 10h | Chơi - Tập | 9h50 - 10h50 | 10h - 11h | Ăn chính | 10h50 - 13h20 | 11h - 13h30 | Ngủ | 13h20 - 13h50 | 13h30 - 14h | Ăn phụ | 13h50 - 14h50 | 14h - 15h | Chơi - Tập | 14h50 - 15h50 | 15h - 16h | Ăn chính | 15h50 - 17h | 16h - 17h | Chơi/ Trả trẻ |
THỜI GIAN BIỂU KHỐI MẪU GIÁO BÉ Thời gian | Các hoạt động | Nội dung hoạt động | Mùa hè | Mùa đông | 6h30 - 7h50 | 6h45 - 8h | Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh, điểm danh, cho trẻ chơi theo ý thích. - Thể dục sáng. - ổn định lớp học, thảo luận với trẻ về hoạt động trong ngày (Trò chuyện với trẻ về chủ đề). | 7h50 - 8h30 | 8h - 8h40 | Hoạt động học | - 5 hoạt động học / tuần | 8h30 - 9h10 | 8h40 - 9h20 | Chơi và hoạt động ngoài trời | - Dạo chơi, tham quan, quan sát, chơi tự do, trò chuyện, làm đồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên. | 9h10 - 10h | 9h20 - 10h10 | Chơi và hoạt động ở các góc | - Chơi và hoạt động ở cỏc góc | 10h - 11h | 10h10 - 11h10 | Vệ sinh ăn trưa | - Tổ chức giờ ăn cho trẻ. | 11h - 13h30 | 11h10 -13h40 | Ngủ trưa | - Tổ chức cho trẻ ngủ. | 13h30 - 14h | 13h40- 14h10 | VS- Ăn bữa phụ | - Vệ sinh, vận động nhẹ. - Ăn bữa phụ. | 14h- 15h20 | 14h10 - 15h20 | Hoạt động chiều và chơi theo ý thích | - Hướng dẫn trò chơi mới, thực hiện các loại vỡ, làm quen, ôn luyện, biểu diễn văn nghệ… - Chơi theo ý thích | 15h20 - 17h | 15h20- 17h | VS- trả trẻ | - Vệ sinh, chơi tự do, trả trẻ. |
THỜI GIAN BIỂU KHỐI MẪU GIÁO NHỠ Thời gian | Các hoạt động | Nội dung hoạt động | Mùa hè | Mùa đông | 6h30 - 7h50 | 6h45 - 8h | Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh, điểm danh, cho trẻ chơi theo ý thích. - Thể dục sáng. - ổn định lớp học, thảo luận với trẻ về hoạt động trong ngày (Trò chuyện với trẻ về chủ đề). | 7h50 - 8h30 | 8h - 8h40 | Hoạt động học | - 5 hoạt động học / tuần | 8h30 - 9h10 | 8h40 - 9h20 | Chơi và hoạt động ngoài trời | - Dạo chơi, tham quan, quan sát, chơi tự do, trò chuyện, làm đồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên. | 9h10 - 10h | 9h20 - 10h10 | Chơi và hoạt động ở các góc | - Chơi và hoạt động ở cỏc góc | 10h - 11h | 10h10 - 11h10 | Vệ sinh ăn trưa | - Tổ chức giờ ăn cho trẻ. | 11h - 13h30 | 11h10 -13h40 | Ngủ trưa | - Tổ chức cho trẻ ngủ. | 13h30 - 14h | 13h40- 14h10 | VS- Ăn bữa phụ | - Vệ sinh, vận động nhẹ. - Ăn bữa phụ. | 14h- 15h20 | 14h10 - 15h20 | Hoạt động chiều và chơi theo ý thích | - Hướng dẫn trò chơi mới, thực hiện các loại vỡ, làm quen, ôn luyện, biểu diễn văn nghệ… - Chơi theo ý thích | 15h20 - 17h | 15h20- 17h | VS- trả trẻ | - Vệ sinh, chơi tự do, trả trẻ. |
THỜI GIAN BIỂU KHỐI MẪU GIÁO LỚN Thời gian | Các hoạt động | Nội dung hoạt động | Mùa hè | Mùa đông | 6h30 - 7h50 | 6h45 - 8h | Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh, điểm danh, cho trẻ chơi theo ý thích. - Thể dục sáng. - ổn định lớp học, thảo luận với trẻ về hoạt động trong ngày ( Trò chuyện với trẻ về chủ đề) | 7h50 - 8h30 | 8h - 8h40 | Hoạt động học | 5 hoạt động học/ tuần | 8h30 - 9h10 | 8h40 - 9h20 | Chơi và hoạt động ngoài trời | - Dạo chơi, tham quan, làm quen, quan sát, chơi tự do, trò chuyện, làm đồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên. | 9h10 - 10h | 9h20 - 10h10 | Chơi và hoạt động ở các góc | - Chơi và hoạt động ở cỏc góc. | 10h - 11h | 10h10 - 11h10 | Vệ sinh ăn trưa | - Tổ chức giờ ăn cho trẻ. | 11h - 13h30 | 11h10 - 13h40 | Ngủ trưa | - Tổ chức cho trẻ ngủ. | 13h30 - 14h | 13h40 - 14h10 | VS- Ăn bữa phụ | - Vệ sinh, vận động nhẹ. - Ăn bữa phụ. | 14h - 15h20 | 14h10 - 15h20 | Hoạt động chiều và chơi theo ý thích | - Hướng dẫn trò chơi mới, thực hiện các loại vỡ, làm quen, ôn luyện, biểu diễn văn nghệ… - Chơi theo ý thích | 15h20 - 17h | 15h20 - 17h | VS- trả trẻ | - Vệ sinh, chơi tự do, trả trẻ. |
|
|
|