PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO
DỤC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN ND HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG MẦM NON THÁI THỦY
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cơ sở giáo dục: Trường Mầm non Thái Thủy
1.2. Địa chỉ trụ sở: Thôn Trung Thái, Xã Thái Thủy, Huyện Lệ
Thủy Tỉnh Quảng Bình
Điện thọai:
Email:
Website: mnthaithuy.edu.vn
1.3. Loại hình cơ sở giáo dục: Trường mầm non công lập
1.4. Sứ mạng, tâm nhìn, mục tiêu:
* Sứ mạng:
- Xây dựng thế hệ trẻ mầm non khỏe mạnh,
tự tin thể hiện năng lực khám phá tri thức; nuôi dưỡng ước mơ, khả năng sáng
tạo và lòng nhân ái cho trẻ.
Xây dựng môi trường giáo dục toàn diện,
phong phú, sáng tạo “lấy trẻ làm trung tâm”.
* Tầm nhìn:
Trường Mầm non Thái Thủy hướng đến xây
dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2, kiểm định chất lượng giáo dục
cấp độ 3. Đổi mới và tiếp cận các phương pháp giáo dục tiên tiến dựa trên đặc
điểm tình hình của nhà trường và nhu cầu, khả năng của trẻ. Thực hiện chuyển
đổi số GDMN, hội nhập với xu thế giáo dục hiện đại đồng thời giữ gìn và phát
huy nền văn hóa của địa phương. Tạo uy tín và vị thế của nhà trường trong lĩnh
vực giáo dục, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục mầm non tỉnh nhà.
* Mục tiêu:
- Thực
hiện Chương trình GDMN ban hành theo Thông tư Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày
31/12/2020 thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
- Chương trình Giáo dục mầm non ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2009/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo; đổi mới tổ chức hoạt động giáo dục “học thông qua vui chơi, trải nghiệm”;
học qua trao đổi – chia sẻ; học qua tư duy suy luận.
- Thực
hiện tích hợp hiệu quả các nội dung giáo dục kỹ năng phù hợp với lứa tuổi trong
thực hiện Chương trình GDMN; đổi mới phương pháp tổ chức các hoạt động giáo
dục, chú trọng đổi mới tổ chức môi trường giáo dục tạo cơ hội cho trẻ tích cực
khám phá, trải nghiệm và sáng tạo, giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình
cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị
cho trẻ em vào lớp một;
- Nhà trường ứng
dựng các chương trình giáo dục tiên tiến vào tổ chức các hoạt động cho trẻ,
trong đó có hoạt động giáo dục STEAM. hoạt động giáo dục STEAM trong giáo dục trẻ mầm non là hoạt động giáo
dục được tổ chức có mục đích, có kế hoạch của giáo viên đến trẻ dựa trên sự
tích hợp kỹ năng của ít nhất 2 lĩnh vực KH, CN, KT, NT, TH một cách hài hòa
theo một dự án/chủ đề chung gắn với thực tiễn phù hợp với nhận thức, nhu cầu, hứng
thú của trẻ nhằm thực hiện mục tiêu GDMN
và phát triển kỹ năng cần thiết cho cuộc sống thực của trẻ
- Tổ chức các hoạt
động trẻ làm quen với tiếng Anh cho 100% trẻ mẫu giáo
- Thực hiện chương trình Giáo dục nhà trẻ, mục tiêu gồm 4
lĩnh vực phát triển; Chương trình Giáo dục Mẫu giáo, mục tiêu gồm 5 lĩnh vực
phát triển.
1.5. Quá trình hình thành và phát triển:
Trường Mầm non Thái Thủy được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2001
với tên gọi “Trường Mầm non Thái Thủy”, đảm bảo tư cách pháp nhân theo Quyết định
số 617/GD-ĐT ngày 22//2001 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình.
Qua quá trình hình
thành và phát triển với biết bao sự thay đổi, đến nay trường được xây
dựng và chia tách thành 2 khu vực: Khu vực Trung tâm và khu vực Nam Thái,
(tổng diện tích là 6.440,7m2). Khoảng cách từ khu vực này đến khu vực khác là 3km,
thuận tiện cho việc đưa đón trẻ đến trường, với
diện tích khuôn viên rộng, thuận lợi cho các hoạt động giáo dục, giao lưu văn
hóa. Trường xây dựng gồm 12 phòng học và 10 phòng chức năng, 2 phòng bếp
cùng với hệ thống trang thiết bị đồng bộ hiện đại đáp ứng cho công tác chăm sóc
giáo dục trẻ theo yêu cầu. Tập thể nhà trường nhiều năm đạt tập thể lao động
tiên tiến. Tổ chức Công đoàn, Đoàn thanh niên đạt Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở
lên, Chi bộ liên tục đạt Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên. Nhiều CB,GV
được công nhận là chiến sĩ thi đua cơ sở, chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. Giáo dục
mầm non Thái Thủy là điểm sáng trong phong trào thi đua dạy tốt học tốt nhiều
năm liền, nhà trường đang tiếp tục phấn đấu đạt chất lượng GD tốt ở mức cao,
bền vững để xứng đáng là địa chỉ tin cậy trong công tác CSGD trẻ của huyện Lệ
Thủy. Với qui mô khang trang, thoáng mát, sạch
đẹp; tháng 4/2023 trường được UBND tỉnh Quảng bình công nhận trường MN đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1; kiểm
định chất lượng giáo dục cấp độ 2.
Tập thể
nhà trường Được UBND tỉnh Quảng Bình
tặng danh hiệu “tập thể lao động xuất sắc” năm học 2022-2023.
Nhà
trường có đội ngũ CB, GV, NV đầy đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng, tư
cách phẩm chất đạo đức tốt, tay nghề vững vàng, có năng lực, nhiệt tình và năng
động trong công tác, có kinh nghiệm trong quản lý và giảng dạy, có tinh thần
trách nhiệm cao trong công việc.
Qua
những thành tích đạt được trường Mầm non Ngư Thủy Bắc, luôn phấn đấu giữ vững
danh hiệu và hoàn thành tốt mục tiêu giáo dục đề ra cho những năm sau.
1.6. Thông tin đại diện pháp luật:
Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Nga
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Trường mầm non Thái
Thủy, Thôn Trung Thái, Xã Thái Thủy, Huyện Lệ Thủy Tỉnh Quảng Bình
Điện thoại: 0918803971 ; Email:
1.7. Tổ chức bộ máy:
a/ Quyết định thành lập: Trường Mầm non Thái Thủy được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2001
với tên gọi “Trường Mầm non Thái Thủy”, đảm bảo tư cách pháp nhân theo Quyết định
số 617/GD-ĐT ngày 22//2001 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình.
b/ Quyết định
công nhận Hội đồng trường: Hội đồng trường
MN Thái Thủy được kiện toàn tại Quyết định số 3640/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc kiện toàn hội đồng
trường MN Thái Thủy nhiệm kỳ 2021-2026; gồm có các ông bà có tên sau:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ trong cơ quan,
đơn vị
|
Chức vụ trong Hội đồng trường
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Nga
|
Hiệu trưởng
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Võ Thị Hiệp
|
CTCĐ- P. Hiệu trưởng
|
Thư ký
|
|
3
|
Nguyễn Thị Chỉ
|
P. Hiệu trưởng
|
Thành viên
|
|
4
|
Trần Thị Anh Đào
|
Tổ trưởng hành chính
|
Thành viên
|
|
5
|
Nguyễn Thị Bích
|
Tổ trưởng chuyên môn
|
Thành viên
|
|
6
|
Trần Thị Thú
|
Tổ trưởng chuyên môn
|
Thành viên
|
|
7
|
Lê Thị Thanh Hải
|
Tổ trưởng chuyên môn
|
Thành viên
|
|
8
|
Trần Thị Trà Giang
|
Tổ trưởng chuyên môn
|
Thành viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Hảo
|
Bí thư chi đoàn
|
Thành viên
|
|
10
|
Thái Thị Sang
|
UVBCH Công đoàn
|
Thành viên
|
|
11
|
Phạm Văn Đức
|
PCT- UBND xã
|
Thành viên
|
|
12
|
Trần Quang Phước
|
Trưởng ban HCMHS
|
Thành viên
|
|
c/
Quyết định điều động, bổ nhiệm:
- Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của chủ tịch UBND
huyện Lệ Thủy về việc điều động và bổ nhiệm giữ chức vụ Hiệu trưởng trường mầm non Thái Thủy
- Quyết định số 4196/QĐ-UBND
ngày 17/8/2021 của chủ
tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc điều động và bổ nhiệm viên chức quản
lý giáo dục.
- Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của chủ tịch UBND
huyện Lệ Thủy về việc điều động và bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng trường mầm non Thái Thủy
d/ Sơ đồ bộ máy nhà
trường:
PHT CHUYÊN MÔN
Võ
Thị Hiệp
|
|
PHT BÁN TRÚ
Nguyễn Thị Chỉ
|
KHỐI NHÀ TRÉ
|
KHỐI MGB
|
KHỐI
MGN
|
KHỐI
MGL
|
KHỐI VĂN PHÒNG
|
CẤP DƯỠNG
|
BẢO VỆ
|
1.
Trần Thị Trà Giang -TT
2.
2. Dương Thị Ngoan- TP
3.
3. Nguyễn Thị Thủy- GV
4.
4. Đỗ Thị Thuyên- GV
5.
5. Trần Thị Hạnh -GV
|
1.
Lê Thị Thanh Hải - TT
2.
Trương Thị Thắm- TP
3.
Nguyễn Thị Dược-GV
4.
Thái Thị Sang- GV
5.
Ngô Thị Thanh Tình- GV
6.
Trần Thị Nhi- GV
7.
Ngô Thị Thúy Liễu
8.
Trương Quỳnh Thương
|
1. Trần Thị Thú - TT
2. Ngô Thị Thanh Thuyền- TP
3. Lê Thị Thảo - GV
4. Nguyễn Thị Lon
5. Phạm Thị Như Quỳnh - GV
6. Lê Thị Diện- GV
|
1. Nguyễn Thị Bích -TT
2. Nguyễn Thị Hảo- TP
3. Nguyễn Thị Doàn- GV
4. Trần
Thị Thiết- GV
5. Nguyễn
Thị Dịu - GV
6. Lê Thị Thu Trang- GV
|
1.. Nguyễn
Thị Thu Nga- HT
2. Võ Thị Hiệp _CTCĐ
3. Nguyễn Thị Chỉ - PHT
4.
Trần Anh Đào - NVYT
5. Đặng Thị Quỳnh - NVKT
|
1. Dương Thị Cẩm Nhung -BT
2. Đỗ Thị Hồng Anh
3. Phạm Trần Xuyến Chi
4. Nguyễn Thị Thúy
5. Võ Thị Tâm
6. Nguyễn Thị Hiếu
|
1. Nguyễn Hữu Hà
2. Lê Thị Sen
|
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ
NHÂN VIÊN
2.1. Số lượng CBQL, GV, NV.
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
Trình độ đào tạo
|
Tổng số CBQL, GV, NV
|
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
I
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
II
|
Giáo viên
|
25
|
2
|
23
|
0
|
0
|
1
|
Nhà trẻ
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
2
|
Mẫu giáo
|
20
|
2
|
18
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
10
|
0
|
1
|
4
|
2
|
1
|
Văn thư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kế toán
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
Y tế
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Thủ quỹ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Dinh dưỡng
|
6
|
0
|
0
|
3
|
3
|
6
|
Bảo vệ
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2. Số lượng, tỷ lệ cán bộ quản lý, giáo
viên đạt Chuẩn nghề nghiệp
STT
|
Nội dung
|
Năm học 2023-2024
|
Năm học 2024-2025
|
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
Số lượng
|
3
|
3
|
|
Tỷ lệ
|
100%
|
100%
|
2
|
Giáo viên
|
26/26
|
25/25
|
|
Tỷ lệ
|
100%
|
100%
|
2.3. Số lượng, tỷ lệ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hoàn
thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định
STT
|
Nội dung
|
Năm học 2023-2024
|
Năm học 2024-2025
|
l
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
Số lượng
|
3
|
3
|
|
Tỷ lệ
|
100%
|
100%
|
2
|
Giáo viên
|
|
|
|
Số lượng
|
26
|
25
|
|
Tỷ lệ
|
100%
|
100%
|
3
|
Nhân viên
|
|
|
|
Số lượng
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
|
|
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Nội dung
|
Năm học 2023-2024
|
Năm học 2024-2025
|
Yêu cầu theo quy định
|
1
|
Diện tích khu ít xây dựng
|
|
|
|
|
Điểm trường
|
02
|
02
|
|
|
Diện tích bình
quân cho mỗi trẻ
|
20,776m2/trẻ
|
21,306 m2/trẻ
|
15m2/trẻ
|
2
|
Số lượng hạng mục ở các khối phòng
|
|
|
|
2.1
|
Khối phòng nuôi dưỡng chăm sóc, giáo
dục trẻ
|
|
|
|
|
Phòng học
|
12
|
12
|
12
|
|
Phòng vệ sinh
|
12
|
12
|
12
|
|
Phòng ngủ
|
12
|
12
|
12
|
|
Phòng khác
|
|
|
|
2.2
|
Khối phòng phục vụ học tập
|
|
|
|
|
Thư viện
|
3
|
3
|
|
|
Phòng đa chức năng (nghệ thuật)
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng thể chất
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng khác
|
4
|
4
|
4
|
2.3
|
Phòng tổ chức ăn
|
|
|
|
|
Nhà bếp
|
2
|
2
|
2
|
|
Phòng kho
|
15
|
15
|
15
|
|
Phòng khác
|
|
|
|
2.4
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
|
|
Phòng Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng P.Hiệu trưởng
|
2
|
2
|
2
|
|
Văn phòng trường
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng hành chính quản trị
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng y tế
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng bảo vệ
|
2
|
2
|
2
|
|
Phòng truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng nhân viên
|
1
|
1
|
1
|
|
Phòng khác
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
Khối công trình công cộng
|
|
|
|
|
Nhà xe giáo viên
|
2
|
2
|
2
|
|
Phòng khác
|
|
|
|
2.6
|
Số lượng thiết bị đồ dùng đồ chơi
hiện có
|
|
|
|
|
Số lượng đồ chơi ngoài trời
|
20
|
20
|
20
|
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục
|
|
|
|
|
Ti vi
|
12
|
12
|
12
|
|
Đàn ocgan
|
2
|
2
|
2
|
|
Máy photo
|
0
|
0
|
0
|
|
Đầu video, đầu đĩa
|
0
|
0
|
0
|
|
Loa
|
1
|
1
|
1
|
|
Máy vi tính
văn phòng
|
1
|
1
|
1
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC
4.1. Kết quả tự đánh giá chất
lượng giáo dục của cơ sở; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá
- Kết quả tự đánh giá:
Trường mầm non Thái Thủy tự đánh giá kiểm định chất lượng
giáo dục đạt cấp độ 2, chuẩn quốc gia Mức độ 1
Có Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá kiểm định
chất lượng giáo dục
4.2. Kết quả đánh giá ngoài và
công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục; kế hoạch và kết quả thực hiện cải
tiến chất lượng sau tự đánh giá ngoài trong 5 năm tiếp theo và hàng năm
- Kết quả đánh giá công nhận:
Nhà trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2
(Quyết định số 305/QĐ-SGDĐT ngày 18/5/2023)
Nhà trường đạt Chuẩn quốc
gia mức 1 (Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 25/4/2023)
Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng giáo
dục năm 2023-2024 Đã xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục năm học
2023-2024 Kế hoạch và kết quả cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài 5 năm tiếp
theo Nhà trường đã xây dựng kế hoạch cải tiến theo lộ trình 5 năm từ năm học
2022 -2023 đến năm học 2026-2027.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Thông tin về kết
quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em của năm học trước.
TT
|
Nội dung
|
Năm học 2023-2024
|
Năm học 2024-2025
|
1
|
Số trẻ bình quân/nhóm, lớp
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ học 2 buổi/ngày
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ được tổ chức ăn bán trú
|
0
|
0
|
4
|
Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng
trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ
|
0
|
0
|
5
|
Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
5 tuổi
|
0
|
0
|
6
|
Số trẻ khuyết tật
|
|
|
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
STT
|
Nội
dung
|
Năm 2023
|
Nãm 2024
|
l
|
Tình
hình tài chính (các khoán chi phân
theo):
|
3.446.000.000
|
4.123.000.000
|
Chi
tiền lương và thu nhập
|
2.956.000.000
|
3.689.000.000
|
Chi
cơ sở vật chất và dịch vụ
|
|