PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY
TRƯỜNG MN THÁI THỦY
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
Số: /QĐ-MNTT Thái Thủy, ngày 13 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành
lập Ban kiểm tra nội bộ trường học
Năm học 2022-2023
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON THÁI THỦY
Căn
cứ Nghị định số 42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức
và hoạt động thanh tra Giáo dục; Thông tư số 39/2013/TT-BGD&ĐT ngày 04/12/2014
của Bộ GD&ĐT về Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục;
Căn
cứ Điều lệ trường Mầm non số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
ban hành Điều lệ trường Mầm non;
Căn
cứ Quyết định số 911/QĐ-GDĐT
ngày 10/10/2022 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm học 2022-2023; Công văn số 941/GD&ĐT ngày 13/10/2022 về
việc Hướng dẫn công tác kiểm tra, kiểm tra nội bộ, tiếp công dân, giải quyết
KNTC, PCTN năm học 2022-2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Căn
cứ Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023 của Phòng GD-ĐT Lệ Thủy và Kế
hoạch năm học của Trường MN Thái Thủy;
Xét đề nghị của các tổ
chuyên môn Trường MN Thái Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Thành lập Ban
kiểm tra nội bộ trường MN Thái Thủy năm học 2021-2022, gồm các Ông (bà) có tên
sau đây:
1. Bà: Nguyễn Thị Vân - Hiệu trưởng - Trưởng ban
2. Bà: Nguyễn Thị Chỉ -
P. Hiệu trưởng - Phó trưởng ban
3. Bà: Võ Thị Hiệp -
P. Hiệu trưởng - Phó trưởng ban 4. Bà: Trần Thị Anh Đào -
TT tổ VP - Ban viên + Thư ký
5. Bà: Nguyễn Thị Bích - TTCM MG lớn+NT+CT - Ban viên
6. Bà: Trần Thị Thú - TTCM MG nhỡ - Ban viên
7. Bà: Lê Thị Thanh Hải -
TTCM MG bé - Ban viên
8. Bà: Ngô Thị Thanh Tình -
Trưởng ban TTND - Ban viên
9. Đ/c Thái Thị Sang - Trưởng cụm Trung Thái - Ban
viên
Điều 2. Ban
kiểm tra có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ trong năm học 2022-2023
và phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong Ban kiểm tra.
Điều
3. Các bộ phận có
liên quan và các Ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
-
Như Điều 3 (t/h);
-
Lưu VP.
Nguyễn
Thị Vân
PHÒNG
GD&ĐT LỆ THỦY
TRƯỜNG MN
THÁI THỦY
Số: /KH-MNTT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái
Thủy, ngày 13 tháng 10 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NỘI BỘ TRƯỜNG HỌC
NĂM HỌC 2022-2023
I. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
Quyết định
số 2240/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh về ban hành Khung kế hoạch thời
gian năm học 2022-2023 đối với GDMN, GDPT và GDTX;
Chỉ thị số 13/CT-UBND
tỉnh ngày 28/8/2022 về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023;
Công văn 848/GDĐT-MN
của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy về việc hướng dẫn nhiệm vụ GDMN năm học 2022-2023;
Quyết định số 911/QĐ-GDĐT
ngày 10/10/2022 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm học 2022-2023; Công văn số 941/GD&ĐT ngày 13/10/2022 về
việc Hướng dẫn công tác kiểm tra, kiểm tra nội bộ, tiếp công dân, giải quyết
KNTC, PCTN năm học 2022-2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Kế hoạch năm
học 2022-2023 của trường MN Thái
Thủy.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Công tác kiểm
tra nội bộ trường học là một hoạt động quản lý thường xuyên của thủ trưởng đơn
vị.
- Công tác kiểm tra nội bộ phải đảm bảo
tính toàn diện, trực tiếp các nội dung và đối tượng trong nhà trường. Kiểm tra
nội bộ trường học thực hiện việc xem xét và đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ của các thành viên, bộ phận trong nhà trường đối chiếu với các quy
định hiện hành; phân tích nguyên nhân của các ưu, nhược điểm đồng thời đề
xuất các biện pháp phát huy ưu điểm, khắc phục những hạn chế, thiếu sót;
từ đó điều chỉnh kế hoạch, tư vấn, thúc đẩy các cá nhân, tập thể tích cực thực
hiện nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu:
- Ban kiểm tra nội bộ trường học phải thường xuyên theo dõi, xem xét, đánh
giá toàn bộ các hoạt động giáo dục trong phạm vi nội bộ nhà trường trên cơ sở kiểm
tra đối chiếu với các quy định của Luật Giáo dục và các văn bản pháp quy hướng
dẫn thực hiện nhiệm vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và
Phòng Giáo dục và Đào tạo...
- Lựa chọn nội dung kiểm tra, thời điểm kiểm tra và đối tượng được kiểm tra
phải khoa học, đảm bảo trọng tâm nhiệm vụ năm học và phù hợp tình hình thực tế
của đơn vị. Các nội dung kiểm tra cần phân bổ hợp lý trong năm học, không tạo
ra sự dồn nén, quá tải trong giai đoạn cuối năm học và trong từng học kỳ.
- Đảm bảo tính liên thông, nhất quán trong kiểm tra nội bộ trường học.
III. NHIỆM VỤ
1. Nhiệm vụ trọng tâm
- Kiện toàn
Ban kiểm tra nội bộ trường học, nâng cao chất lượng thành viên Ban kiểm tra nội
bộ trường học.
- Nâng cao
chất lượng, hiệu quả các cuộc kiểm tra nội bộ trường học; lựa chọn một số
chuyên đề phù hợp, cần thiết để tập trung kiểm tra, không chạy theo số lượng mà
chú trọng chất lượng các cuộc kiểm tra, sau kiểm tra xử lý dứt điểm, công khai
nhằm tác động tích cực vào hoạt động dạy học của đơn vị.
2. Nhiệm vụ cụ thể
- Nhà trường thành lập Ban kiểm tra nội
bộ nhà trường gồm HT, PHT, CTCĐ, Trưởng ban thanh tra nhân dân, tổ trưởng CM,...(có
quyết định kèm theo); đủ khả năng tham mưu, phối hợp và triển khai thực hiện
nhiệm vụ kiểm tra nội bộ.
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ sát
thực tiễn, đảm bảo tính thường xuyên, liên tục và có tác dụng trong công tác
kiểm tra.
- Dưới sự điều hành trực tiếp của hiệu
trưởng, ban kiểm tra nội bộ tổ chức thực hiện có hiệu quả công tác kiểm tra nội
bộ theo kế hoạch. Đảm bảo đầy đủ các nội dung kiểm tra, thực hiện đúng mục
tiêu; tránh tự tiện kiểm tra, tránh bệnh hình thức, đối phó, không hiệu quả.
- Ban kiểm tra nội bộ phối kết hợp chặt
chẽ với ban thanh tra nhân dân để giải quyết kịp thời các nội dung liên quan;
kiến nghị thủ trưởng đơn vị, đại diện các tổ chức đoàn thể xử lý dứt điểm sau
kiểm tra.
- Đánh giá, điều chỉnh, bổ sung đầy đủ
các kế hoạch trong năm học. Xử lý kết quả, báo cáo đánh giá toàn diện và đúc
rút kinh nghiệm trong công tác kiểm tra nội bộ cho những năm tiếp theo.
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đối với giáo viên
- Kiểm tra hoạt động sư phạm một nhà
giáo bao gồm: về phấm chất chính trị, đạo đức, lối sống; về kiến thức nhà giáo;
về kỹ năng sư phạm nhà giáo.
- Kiểm tra hồ sơ; KT thực hiện nội
dung, chương trình, kế hoạch dạy học, giáo dục, chăm sóc nuôi dưỡng; Phát triển
chương trình GDMN.
- Kiểm tra thực hiện đổi mới PPDH theo
hướng lấy trẻ làm trung tâm và phát huy tính tích cực của trẻ.
- Kiểm tra đánh giá trẻ theo độ tuổi,
đánh giá chủ đề, đánh giá trẻ tròn tháng.
- Kiểm tra công tác BDTX của giáo viên.
2. Các tổ chuyên môn
- Kiểm tra việc xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của
tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch dạy
học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường;
-
Kiểm tra công tác tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá,
xếp loại các thành viên của tổ theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên và
các quy định khác hiện hành.
3. Kiểm tra học sinh
- Kiểm
tra thực hiện nề nếp, vệ sinh, ăn, ngủ của trẻ.
-
Kiểm tra đồ dùng học tập, sản phẩm của trẻ
-
Kiểm tra hoạt động học tập, vui chơi của trẻ.
-
Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh theo kỳ, giai đoạn.
4. Kiểm tra hoạt động của văn thư, hành
chính
- Kiểm tra việc
thực hiện các quy định về công tác văn thư, hành chính; công tác lưu trữ và các
nhiệm vụ khác được giao.
5. Kiểm tra tài chính,
tài sản và công tác kế toán
- Kiểm tra phần
hành trách nhiệm của kế toán theo quy định của Luật kế toán; Luật quản lý, sử
dụng tài sản và một số văn bản hướng dẫn có liên quan.
-
Kiểm tra lưu trữ hồ sơ, chứng từ liên quan và chế độ chính sách cho người lao
động, công tác thu nộp đầu năm...
- Kiểm
tra lưu trữ hồ sơ mua sắm trang thiết bị dạy
học, CSVC, tài sản công.
6. Kiểm tra hoạt động của y tế trường
học
-
Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch hoạt động, việc tổ chức thực hiện kế hoạch,
công tác lưu trữ hồ sơ, sổ sách liên quan.
- KT công tác tuyên trruyền phòng chống
các dịch bệnh.., đuối nước, SDD...
7. Kiểm tra chuyên đề về tổ chức
các hoạt động trong năm học
-
Kiểm tra công tác phổ cập giáo dục.
-
Kiểm tra nền nếp dạy học và việc chăm sóc nuôi dưỡng trẻ.
-
Kiểm tra công tác bán trú, VSATTP.
-
Kiểm tra ứng dụng CNTT trong giảng dạy GD trẻ; ATGT.
-
Kiểm tra công tác an toàn trường học, PCTNTT; PC HIV, PC cháy nỗ.
- KT
khai thác, sử dụng và bảo quản tài sản công, cơ sở vật chất trường học.
-
Kiểm tra trang trí xây dựng môi trường học tập cho trẻ.
-
Kiểm tra vệ sinh, xây dựng môi trường bên ngoài, XD THTT-HSTC.
- Kiểm tra công tác viết, đưa tin bài ở trang website
trường.
- Kiểm tra công tác đưa hò khoan Lệ Thủy vào CTCSGD trẻ.
V. PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM TRONG BAN KIỂM
TRA
1. Đ/c Nguyễn Thị Vân: Hiệu trưởng - Trưởng ban
-
Xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học trong năm.
-
Kiểm tra các tổ chuyên môn, tổ hành chính; KT hoạt động của BTTND.
-
Kiểm tra hoạt động sư phạm một nhà giáo, kiểm tra chuyên đề GV, NV.
-
Bồi dưỡng công tác kiểm tra nội bộ trường học cho các thành viên.
- Phối
hợp với các thành viên trong tổ khảo sát, đánh giá chất lượng học sinh
- KT
các hoạt động theo kế hoạch phần hành như: Thực hiện kế hoạch năm học; công tác
quản lý hồ sơ cán bộ, giáo viên, nhân viên; Công tác lưu trữ hồ sơ mua sắm
trang thiết bị, CSVC, tài sản của nhà trường; Thực hiện quy chế dân chủ; kế
hoạch phát triển; kế hoạch xây dựng cơ sở vật chất; Công tác tự bồi dưỡng
tại chỗ của đội ngũ; Công tác tuyển sinh; Công tác quản lý trẻ; Công tác
phòng chống lụt bão; Công tác vận động XHHDG; Công tác bán trú và KT đột xuất
các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ của GV các lớp.
2. Đ/c Võ Thị Hiệp: P. Hiệu trưởng 1 - CTCĐ - Phó trưởng ban
-
Tham mưu cho HT trong việc xây dựng kế hoạch KT nội bộ trường học. - Kiểm tra các mảng phần hành phụ
trách như: Kiểm tra hồ sơ, kế hoạch, chương trình dạy học; kế hoạch thao giảng, dự giờ; KH BDCM, BDTX; KT chất lượng CS,GD trẻ; tỷ lệ chuyên cần, bé ngoan, số lượng trẻ hàng tháng của giáo viên khối
mẫu giáo bé, nhỡ; KT giáo viên XD môi trường học tập; Công tác đưa Hò khoan Lệ Thủy vào trường học, các cuộc vận động và phong
trào thi đua xây dựng THTT-HSTC; công tác phổ cập trẻ 5 tuổi; công tác vì sự
tiến bộ Phụ nữ, bình đẳng giới; Công tác giáo dục pháp luật; công tác
pháp chế; thực hiện Quy chế công khai trong nhà trường.
-
Kiểm tra hồ sơ, kế hoạch và việc tổ chức thực hiện của tổ chuyên môn khối MG bé,
nhỡ.
- Phân
công, phối hợp với các thành viên trong tổ khảo sát đánh giá chất lượng học
sinh theo định kỳ, giai đoạn.
-
Kiểm tra hoạt động sư phạm một nhà giáo, kiểm tra chuyên đề giáo viên.
- KT
chỉ đạo các hoạt động Công đoàn trường.
-
KT đột xuất các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ điểm
trường phụ trách (Trung Thái).
-
Bồi dưỡng công tác thanh kiểm tra nội bộ trường học cho các thành viên trong
tổ. Dự trù VPP cho tổ.
3. Đ/c Nguyễn Thị Chỉ: P.Hiệu trưởng
- Phó trưởng ban
-
Tham mưu cho HT trong việc xây dựng kế hoạch KT nội bộ trường học. - Kiểm tra các mảng phần hành phụ
trách gồm: Kiểm tra hồ sơ, kế hoạch, chương trình dạy học; kế hoạch thao giảng, dự giờ; Kế hoạch BDCM, BDTX của giáo viên; Kiểm
tra chất lượng CS,GD trẻ; tỷ lệ chuyên
cần, bé ngoan, số lượng trẻ hàng tháng của giáo viên khối mẫu giáo lớn,
khối nhà trẻ. KT giáo viên XD môi trường học tập; Công tác cho trẻ mẫu
giáo làm quen với tiếng Anh; Công tác dinh dưỡng bán trú; Công tác vệ sinh an
toàn thực phẩm; Công tác y tế trường học; công tác khai thác, sử dụng vào
bảo quản trang thiết bị dạy học, tài sản công...
-
Kiểm tra hồ sơ, kế hoạch và việc tổ chức thực hiện của tổ chuyên môn khối MG
lớn, khối NT.
- Phân công, phối hợp với các
thành viên trong tổ khảo sát đánh giá chất lượng học sinh theo định kỳ, giai
đoạn.
-
Kiểm tra hoạt động sư phạm một nhà giáo, kiểm tra chuyên đề giáo viên.
- KT
chỉ đạo các hoạt động Chi đoàn trường.
-
KT đột xuất các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ điểm
trường phụ trách (Nam Thái).
-
Bồi dưỡng công tác thanh kiểm tra nội bộ trường học cho các thành viên trong
tổ. Dự trù VPP cho tổ.
- Phối hợp kiểm tra đồ dùng, tài
liệu, thiết bị dạy học, tài sản nhà trường. - Kiểm tra công tác thu thập minh chứng tự kiểm định chất lượng giáo dục. Công tác ANTT, phòng chống
tai nạn thương tích, ứng dụng CNTT, ATGT, phòng chống
HIV, phòng chống cháy nỗ, phòng chống tai nạn thương tích trong trường.
- Kiểm tra hoạt động trang website của trường, công tác
viết, đăng và đưa tin bài ở trang website trường.
-
Kiểm tra, chỉ đạo nhân viên y tế, kế toán kiêm văn phòng cập nhật, làm
và nộp các loại báo cáo kịp thời. Công tác lễ hội, hội nghị trong nhà
trường.
4. Đ/c Trần Thị
Anh Đào: NV y tế + Thủ quỹ; TT tổ VP - Ban viên
- Tham mưu cho HT trong việc xây dựng
kế hoạch KT nội bộ trường học.
- Phối hợp với BGH kiểm tra các HĐ theo kế hoạch nhà trường
- KT việc tiếp nhận thực phẩm, cân,
đoong thực phẩm và định lượng chia ăn của trẻ hàng ngày bếp Trung Thái.
- Phối hợp với đ/c P.HT phụ trách bán
trú kiểm tra công tác kiểm thực 3 bước của các bếp ăn; công tác tổ chức vệ
sinh, ăn, ngủ của trẻ ở các lớp.
- Kiểm tra công tác tiếp phẩm và vệ
sinh ATTP các bếp ăn trong nhà trường.
- Kiểm tra theo dõi tình hình sức khỏe
CB, GV, NV và trẻ
- Kiểm tra vệ sinh môi trường, vệ sinh nhóm
lớp, vệ sinh cá nhân trẻ...
- Kiểm tra công tác tuyên truyền phòng
chống dịch bệnh truyền nhiễm; công tác phòng chống đuối nước; phòng chống tai
nạn thương tích và phòng chống suy dinh dưỡng ở các nhóm, lớp.
5. Đ/c Nguyễn Thị Bích: TTCM khối MG lớn + NT - Ban viên
-
Tham mưu cho HT trong việc xây dựng kế hoạch KT nội bộ trường học. - Phối hợp với BGH kiểm tra các HĐ theo kế hoạch. Đánh giá BDTX
- Phối hợp với đ/c phó HT phụ trách
khối KT từng mặt, KT hồ sơ giáo viên, KT đánh giá chất lượng học sinh hàng kỳ trong
khối phụ trách khi được phân công.
- Phối hợp kiểm tra đánh giá chất lượng
trẻ theo bộ chuẩn 5 tuổi.
- Kiểm tra công tác phòng chống cháy nỗ,
công tác phòng chống dịch bệnh các lớp cụm Nam Thái.
- Kiểm tra việc tiếp nhận thực phẩm,
cân, đoong thực phẩm và định lượng chia ăn của trẻ hàng ngày bếp Nam Thái. KT
việc thực hiện nội quy, quy chế nhà trường và công tác vệ sinh môi trường của
giáo viên cụm Nam Thái.
6. Đ/c Trần Thị Thú: TTCM khối MG nhỡ
- Ban viên
-
Tham mưu cho HT trong việc xây dựng kế hoạch KT nội bộ trường học. - Phối hợp với đ/c phó HT phụ trách
khối KT từng mặt, KT hồ sơ giáo viên, KT đánh giá chất lượng học sinh hàng kỳ
trong khối phụ trách khi được phân công.
- Phối hợp với BGH kiểm tra các HĐ theo kế hoạch. Đánh giá BDTX
- Kiểm tra việc thực hiện nội quy, quy
chế nhà trường; công tác phòng chống dịch bệnh các lớp; công tác vệ sinh môi
trường của GV cụm Trung Thái.
7. Đ/c Lê Thị Thanh Hải: TTCM khối
MG bé - Ban viên
-
Tham mưu cho HT trong việc xây dựng kế hoạch KT nội bộ trường học. - Phối hợp với BGH kiểm tra các HĐ theo kế hoạch. Đánh giá BDTX
- Phối hợp với đ/c phó HT phụ trách
khối KT từng mặt, KT hồ sơ giáo viên, KT đánh giá chất lượng học sinh hàng kỳ
trong khối phụ trách khi được phân công.
- Kiểm tra việc thực hiện nội quy, quy
chế nhà trường; công tác phòng chống cháy nỗ, công tác phòng chống dịch bệnh
các lớp và công tác xây dựng môi trường bên ngoài của giáo viên cụm Trung Thái.
8. Đ/c Ngô Thị Thanh Tình: Trưởng
BTTND - Ban viên
- Tham mưu cho hiệu trưởng trong việc
xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học, xây dựng kế hoạch kiểm tra của
BTTND.
- Phối hợp với BTTND kiểm tra các hoạt động theo
kế hoạch của BTTND.
- Phối hợp kiểm tra công tác bán trú;
mua sắm đồ dùng, tài liệu, CSVC, tài sản theo quy định.
9. Đ/c Thái Thị Sang: Trưởng cụm Trung Thái - Ban viên
- Kiểm tra việc
tiếp nhận thực phẩm, cân, đoong thực phẩm và định lượng chia ăn của trẻ hàng
ngày bếp Trung Thái.
- Kiểm tra việc
thực hiện nội quy, quy chế nhà trường, công tác vệ sinh các lớp và công tác xây
dựng môi trường bên ngoài của giáo viên cụm Trung Thái.
I. KẾ HOẠCH
KIỂM TRA TỔNG QUÁT
Tuần
Tháng
|
NỘI DUNG
|
GHI CHÚ
|
9
|
- KT dinh dưỡng bán trú, xây dựng thực đơn tuần.
- KT nền nếp, vệ sinh, ăn ngủ trẻ
- KT thực hiện ND, CT, kế hoạch dạy học
- KT đồ dùng học tập và trang trí tạo MT học tập cho
trẻ.
|
|
10
|
- KT hồ sơ GV,NV
(đợt 1)
- KT các bếp ăn thực hiện hợp đồng, giao nhận thực phẩm, chế biến món ăn; VSATTP
- KT công tác
phổ cập GD trẻ 5T
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KTCĐ
|
|
11
|
- KT hồ sơ, kế hoạch tổ CM;
KT, ĐG BDTX
- KT hoạt động dinh dưỡng
các bếp
- KT ATTT; ATGT; PCTNTT; PC HIV, PC cháy nỗ
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KTCĐ GV,NV
- KT việc ứng dụng CNTT;
công tác viết, đưa tin bài trang website trường; đưa Hò khoan LT vào CT GDMN
|
|
12
|
- KT sản phẩm học tập của trẻ.
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KT chuyên đề GV,NV
- KT đánh giá trẻ 5T đợt 2.
KTĐG chủ đề. Trẻ tròn tháng
- Kiểm tra đánh giá BDTX.
- KT công tác phòng chống dịch bệnh, PC đuối
nước; PCTNTT; phòng chống SDD; GD ATGT... các lớp
|
|
01
|
- KT hồ sơ của NV (YT, KT)
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KT chuyên đề
GV,NV
- KT thực
hiện VSATTP trước và sau tết Nguyên đán.
- KT, đánh
giá BDTX.
- Kiểm tra
công tác vệ sinh và xây dựng MT bên ngoài, Xây dựng THTT-HSTC
|
|
02
|
- KT thực hiện chương trình CS,ND
trẻ.
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KTCĐ chuyên đề GV,NV
- KT hồ sơ GV, NV đợt 2; KT,
ĐG BDTX
- KT dinh
dưỡng bán trú, VSATTP sau tết
- KT công
tác phòng chống dịch bệnh, PC đuối nước; PCTNTT; phòng chống SDD; GD ATGT... các
lớp.
|
|
3
|
- KT hoạt động CS,ND trẻ.
- KT hồ sơ
của tổ CM (lần 2); KT, đánh giá BDTX.
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KTCĐ chuyên đề GV,NV
- KT việc ứng dụng CNTT;
công tác viết, đưa tin bài trang website trường; đưa Hò khoan LT vào CT GDMN
|
|
4
|
- KT đánh giá PC trẻ 5 tuổi.
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo; KTCĐ chuyên đề GV,NV
- KT, ĐG BDTX
- KT đánh giá trẻ 5T đợt 4. KTĐG chủ đề, cuối độ tuổi
- Kiểm tra bếp ăn thực hiện
VSATTP
|
|
5
|
- KT đánh giá “THTH, HSTC...”; THAT, PCTNTT.
- Kiểm tra ĐG trang thiết bị dạy học; quản lý tài sản,
CSVC cuối năm học.
- KT tài chính của đơn vị.
|
|
KẾ HOẠCH KIỂM
TRA HOẠT ĐỘNG MỘT NHÀ GIÁO
Tháng
|
Số lượng
|
Họ và tên
|
Bộ phận
|
Người PT
|
10/2022
|
2
|
- Nguyễn Thị Hảo
|
- MG lớn
|
- HT + PHT
|
- Ngô Thị Thanh Tình
|
- MG lớn
|
- HT + PHT
|
11/2022
|
2
|
- Trần Thị Thú
|
- MG nhỡ
|
- HT + PHT
|
- Thái Thị
Sang
|
- MG bé
|
- HT + PHT
|
12/2022
|
4
|
- Lê Thị Thảo
|
- MG bé
|
- HT + PHT
|
- Nguyễn Thị Thiết
|
- MG lớn
|
- HT + PHT
|
- Lê Thị Thanh Hải
|
- MG bé
|
- HT + PHT
|
- Nguyễn Thị Doàn
|
- MG nhỡ
|
- HT + PHT
|
01/2023
|
2
|
- Ngô Thị Thanh Thuyền
|
- MG nhỡ
|
- HT + PHT
|
- Ngô Thị Thúy Liễu
|
- MG lớn
|
- HT + PHT
|
02/2023
|
4
|
- Trương Thị Thắm
|
- MG bé
|
- HT + PHT
|
- Dương Thị
Ngoan
|
- MG nhỡ
|
- HT + PHT
|
- Phạm Thị Như Quỳnh
|
- MG lớn
|
- HT + PHT
|
- Nguyễn Thị Lon
|
- MG bé
|
- HT + PHT
|
3/2023
|
4
|
- Nguyễn Thị Bích
|
- MG lớn
|
- HT + PHT
|
- Nguyễn Thị Dược
|
- MG nhỡ
|
- HT + PHT
|
- Trần Thị Trà Giang
|
- NT
|
- HT + PHT
|
- Nguyễn Thị Thủy
|
- NT
|
- HT + PHT
|
4/2023
|
4
|
- Lê Thị Diện
|
- MG nhỡ
|
- HT + PHT
|
- Nguyễn Thị Dịu
|
- NT
|
- HT + PHT
|
- Lê Thị Thu
Trang
|
- MG bé
|
- HT + PHT
|
- Đỗ Thị Thuyên
|
- NT
|
- HT + PHT
|
KẾ HOẠCH KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ (NHÀ TRƯỜNG)
NĂM HỌC: 2022-2023
Tháng
|
Số lượng
|
Đối tượng kiểm tra
|
Nội dung (lĩnh vực)
|
Người phụ trách
|
9
|
2
|
- Bếp ăn NT, TT
|
- KT dinh dưỡng
bán trú, xây dựng thực đơn tuần.
|
- HT + PHT
|
12
|
- Các lớp MG, NT
|
- KT nền nếp,
vệ sinh, ăn ngủ trẻ
|
- HT + PHT
|
12
|
- Các lớp MG, NT
|
- KT thực
hiện ND, CT, kế hoạch dạy học
|
- PHT 1, 2
|
12
|
- Các lớp MG, NT
|
- KT đồ dùng
học tập và trang trí tạo MT học tập cho trẻ.
|
- PHT 1, 2
|
10
|
24
|
- GV MG, NT
|
- KT hồ sơ GV,NV
(đợt 1)
|
- HT + PHT
|
2
|
- Bếp TT, NT
|
- KT các bếp ăn thực hiện hợp đồng, giao nhận thực phẩm, chế biến món ăn; VSATTP
|
- HT + PHT2
+ YT
|
1
|
- Phần hành phụ trách
|
- KT công tác
rà soát, cập nhật phần mềm phổ cập trẻ 5T
|
- PHT 1
|
4
|
- Các lớp nhỡ, lớn TT
|
- KTCĐ thực
hiện CT, LSH
|
- PHT 1, 2
|
11
|
4
|
- Tổ CM (tổ VP, Bé, nhỡ, Lớn -NT)
|
- Kiểm tra HS, kế hoạch tổ chuyên môn
|
- PHT 1, 2
|
1
|
- NVDD bếp NT
|
- Kiểm tra
hoạt động dinh dưỡng bếp NT
|
- HT + PHT2 +
Y tế
|
2
|
- 2 cụm NT, MT
|
- KT công tác
ATTT; ATGT; PCTNTT; PCHIV; PC cháy nỗ,
|
- HT, PHT,2
+ CT
|
8
|
- Nhóm, lớp cụm Trung Thái
|
- KT ƯDCNTT; viết, đưa tin bài website trường; đưa Hò khoan
LT vào CTMN
|
- PHT 1,2
|
24
|
- Giáo viên MG, NT
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- PHT 1,2 + TTCM
|
12
|
10
|
- Trẻ lớp MG (Lớn, nhỡ, Bé)
|
- KT sản phẩm học tập trẻ
|
- PHT 1,2 +
TTCM
|
12
|
- Trẻ MG, NT
|
- KT ĐG trẻ
tròn tháng, ĐG chủ đề, ĐG trẻ 5 tuổi
|
- PHT 1,2
+ TTCM
|
4
|
- Nhóm, lớp
cụm NT
|
- KT công tác PC
dịch bệnh; đuối nước; PCTNTT; SDD...
|
- HT + PHT 2
+ Cụm trưởng
|
24
|
- Giáo viên MG, NT
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- PHT + TTCM
|
01
|
2
|
- Nhân viên YT; KT + VP
|
- KT hồ sơ YT, lưu trữ HSVP
|
- HT + PHT 2
|
1
|
- Bếp NT
|
- KT thực hiện VSATTP trước, sau tết Nguyên
đán
|
- HT + PHT 2
+ Y tế
|
12
|
- Nhóm, lớp
|
- KT công tác
vệ sinh và xây dựng MT ngoài; XD THTT-HSTT
|
- HT + PHT
+ TTCM PT
|
24
|
- Giáo viên MG, NT
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- HT + PHT + TTCM
|
02
3
|
2
|
- 4 lớp cụm NT
|
- KT thực hiện
CT và hoạt động CSND trẻ.
|
- HT + PHT
|
30
|
- GV, nhân viên DD
|
- KT hồ sơ
|
- P.HT 1,2
+ TTCM
|
1
|
- Bếp ăn Trung Thái
|
- KT thực hiện VSATTP sau tết Nguyên đán
|
- HT + PHT 2
+ Y tế
|
8
|
- Nhóm, lớp
cụm TT
|
- KT công tác PC
dịch bệnh; đuối nước; PCTNTT; SDD...
|
- HT + PHT 2
+ Cụm trưởng
|
24
|
- Giáo viên MG, NT
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- PHT+TTCM
|
3
|
- Tổ trưởng CM
|
- KT hồ sơ, kế hoạch thao
giảng, dự giờ của tổ CM
|
- PHT1,2
|
4
|
- Nhóm, lớp cụm Nam Thái
|
- KT ƯDCNTT; viết, đưa tin
bài website trường; đưa Hò khoan LT vào CTMN
|
- PHT 1,2
|
8
|
- Nhóm lớp cụm Trung Thái
|
- KT thực hiện chương trình, lịch sinh hoạt
|
- PHT 1,2
|
24
|
- Giáo viên mẫu giáo, nhà
trẻ
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- HT + PHT
+ TTCM
|
4
|
12
|
- Nhóm, lớp
|
- KT đánh giá chủ đề, cuối độ tuổi, tròn tháng. ĐG trẻ 5T đợt 4
|
- HT+TTCM
|
3
|
- Bếp ăn NT, TT
|
- KT XD thực đơn theo mùa và
tính khẩu phần ăn trẻ
|
- HT + PHT
|
24
|
- GV mẫu giáo, nhà trẻ
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- HT+PHT
+ TTCM
|
5
|
12
|
- Nhóm lớp
|
- KT rà soát đồ dùng dạy học, đồ dùng học tập trẻ và tài sản các lớp
|
- KT + PHT 2
|
1
|
- Nhà trường
|
- KT đánh giá THTT-HSTC; THAT; PCTNTT...
|
- HT, PHT 2
|
12
|
- GV các
nhóm, lớp
|
- KT đồ dùng thiết bị dạy học cuối năm, quản lý tài sản công
|
- HT, PHT 2
|
KẾ HOẠCH KIỂM TRA TỪNG THÁNG
Thời gian
|
Nội dung kiểm tra
|
Đối tượng kiểm tra
|
Người phụ
trách
|
Tháng 9
|
- KT dinh
dưỡng bán trú, xây dựng thực đơn tuần.
|
- Bếp ăn NT, TT
|
- HT + PHT
|
- KT nền nếp, vệ sinh, ăn ngủ trẻ
|
- Các lớp MG, NT
|
- HT + PHT
|
- KT thực
hiện ND, CT, kế hoạch dạy học
|
- Các lớp MG, NT
|
- HT + PHT
|
- KT đồ dùng
học tập và trang trí tạo MT học tập cho trẻ.
|
- Các lớp MG, NT
|
- HT + PHT
|
Tháng 10
|
- KT hồ sơ GV,NV (đợt 1)
|
- GV MG, NT
|
- HT + PHT
|
-
KT các bếp ăn thực hiện hợp đồng, giao nhận
thực phẩm, chế biến món ăn; VSATTP
|
- Bếp TT, NT
|
|
- KT công tác rà soát, cập
nhật phần mềm phổ cập trẻ 5T
|
- Phần hành phụ trách
|
|
- Kiểm tra HĐSP nhà giáo
|
- Nguyễn Thị Hảo
- Ngô Thị Thanh Tình
|
|
- KTCĐ thực hiện CT, LSH
|
- Các lớp nhỡ, lớn TT
|
- HT + PHT
|
Tháng 11
|
- Kiểm tra HS, kế hoạch tổ
chuyên môn
|
- Tổ hành chính
- Tổ MG bé -nhỡ
- Tổ lớn- NT
|
- HT
-
P.HT 1
-
P.HT 2
|
- Kiểm tra hoạt động dinh dưỡng bếp NT
|
- Bếp Nam Thái
|
-
HT + Y tế
+
P.HT 2
|
- KT hoạt động SP một nhà giáo
|
- Trần Thị Thú
- Thái Thị Sang
|
- HT + PHT
|
- KT công tác ATTT; ATGT; PCTNTT; PC HIV;
PC cháy nỗ
|
- 2 cụm NT, TT
|
- HT+PHT,2
+ Cụm trưởng
|
- KT ƯDCNTT; viết, đưa tin
bài website trường; đưa Hò khoan LT vào CTMN
|
- 8 lớp cụm Trung Thái
|
- PHT 1,2
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- 24 giáo viên
|
- HT + PHT
+ TTCM
|
Tháng 12
|
- KT sản phẩm học tập của
trẻ
|
- Khối nhỡ, bé
- Khối lớn
|
- P.HT1+TTCM
- P.HT2+TTCM
|
- KT hoạt động SP một nhà giáo
|
- Lê Thị Thảo
- Nguyễn Thị Thiết
- Nguyễn Thị Doàn
- Lê Thị Thanh Hải
|
- HT + PHT
|
- KT công tác PC
dịch bệnh; đuối nước; PCTNTT; SDD...
|
- 4 lớp cụm NT
|
- P.HT 2
|
- KT đánh giá
trẻ 5T đợt 2, ĐG chủ đề. ĐG trẻ tròn tháng
|
- Khối nhỡ, bé
- Khối lớn - NT
|
- P.HT1+TTCM
- P.HT2+TTCM
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- 24 giáo viên
|
- HT + PHT
+ TTCM
|
Tháng 01/2023
|
- KT hồ sơ YT, lưu trữ HSVP
|
- Nhân viên YT, VP
|
- HT + P.HT2
|
- KT hoạt động SP một nhà giáo
|
- Ngô T. Thanh Thuyền
- Ngô Thị Thuý Liễu
|
- HT + PHT
|
- Kiểm tra thực hiện VSATTP
trước, sau tết Nguyên đán
|
- Bếp NT
|
- HT + PHT 2
+ Y tế
|
- KT công tác vệ sinh và xây dựng MT ngoài, XD THTT -
HSTC
|
- 12 nhóm, lớp
|
- HT + PHT1,2
+ TTCM PT
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- 24 giáo viên
|
- HT + PHT
+ TTCM
|
Tháng 02
|
- KT thực hiện
CT và hoạt động CSND trẻ.
|
- 4 lớp cụm NT
|
- P.HT 1, 2
|
- KT hồ sơ (lần 2), KT, đánh giá BDTX
|
- GV khối MG nhỡ, bé
- GV khối NT, MG lớn, DD
|
- P.HT1+TTCM
- P.HT2+TTCM
|
- KT hoạt động SP một nhà giáo
|
- Trương Thị Thắm
- Dương Thị Ngoan
- Phạm Thị Như Quỳnh
- Lê Thị Lon
|
- HT + PHT
|
- KT thực
hiện VSATTP sau tết
|
- Bếp ăn TT
|
- HT+ P.HT 2
+ YT
|
- KT công tác PC dịch bệnh; đuối nước; PCTNTT; SDD...
|
- 8 lớp cụm Trung Thái
|
- HT + PHT 2
+ Cụm trưởng
|
Tháng
3
|
- KT hồ sơ, kế hoạch thao
giảng, dự giờ của tổ CM
|
- Tổ Bé; Tổ nhỡ
- Tổ Lớn - NT
- Tổ HCVP
|
-
P.HT 1
-
P.HT 2
-
HT
|
- KT hoạt động SP một nhà giáo
|
- Nguyễn Thị Bích
- Nguyễn Thị Dược
- Nguyễn Thị Thuỷ
- Trần Thị Trà Giang
|
- HT + PHT
|
- KT thực hiện chương trình,
lịch sinh hoạt
|
- 8 lớp cụm Trung Thái
|
- P.HT 1,2
|
- KT UDCNTT: viết, đưa tin lên trang Website trường,
đưa Hò khoan LT vào CTMN; XDTHTT-HSTC.
|
Nhóm lớp cụm NT, MT
|
PHT 1,2
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- 24 giáo viên
|
- HT + PHT
+ TTCM
|
Tháng
4
|
- KT đánh giá chủ đề, cuối
độ tuổi, tròn tháng. ĐG trẻ 5T đợt 4
|
- 12 nhóm lớp
|
- P.HT 1, 2
|
- KT hoạt động SP một nhà giáo
|
- Lê Thị Thu Trang
- Nguyễn Thị Dược
- Lê Thị Thảo
- Lê Thị Thanh Hải
|
- HT + PHT
|
- KT XD thực đơn theo mùa và tính khẩu phần ăn trẻ
|
- 3 bếp ăn
|
- HT + PHT
|
- KT, đánh giá BDTX
|
- 24 giáo viên
|
- HT + PHT
+ TTCM
|
Tháng
5
|
- KT rà soát đồ dùng dạy
học, đồ dùng học tập trẻ và tài sản các lớp
|
- 12 nhóm lớp
|
- P.HT 2
+ KT
|
- KT đánh giá THTT-HSTC; THAT;
PCTNTT...
|
- Nhà trường
|
- HT + PHT 2
|
- KT đồ dùng thiết bị dạy học
cuối năm, quản lý tài sản công
|
- 12 nhóm lớp
|
- HT, PHT 2
+ TBTTND
|
Trên đây là kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học của
trường MN Thái Thủy, được báo trước trong kế hoạch hàng tháng của nhà trường năm
học 2022-2023. Ngoài ra, theo chỉ đạo của Hiệu trưởng, Ban kiểm tra nội bộ của
trường sẽ tiến hành kiểm tra đột xuất hoặc không báo trước một số nội dung phát
sinh tùy theo tình hình thực tế của đơn vị./.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT; (Báo cáo)
- Đăng Website trường;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Vân
|